Dòng máy phát hình công suất thấp là dòng máy phát hình hệ PAL D/K, công suất từ 50W đến 1KW, do Công ty Cổ phần công nghệ T-TECH Việt Nam sản xuất bằng công nghệ tiên tiến. Đây là dòng máy có hiệu suất, độ ổn định và độ tin cậy cao. Máy phát hình được sản xuất theo hướng module hóa các khối, thuận tiện trong công việc vận hành, lắp đặt, bảo dưỡng cũng như sửa chữa khi máy xảy ra sự cố. Dòng máy có bộ khuếch đại công suất dùng transistor công nghệ LDMOS , đảm bảo mức tuyến tính cao. Nhờ có linh kiện chất lượng cao và cấu trúc bền, máy phát hình có thể hoạt động dưới điều kiện môi trường xấu nhất với chế độ bảo dưỡng tối thiểu.
Hiệu suất cao
- Máy có khối Exciter (lựa chọn), mạch xử lý tín hiệu hình ảnh, âm thanh của Exciter, cho phép sửa và bù tín hiệu được thực hiện với độ chính xác cao. Nó còn tạo điều kiện cho thiết bị làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ xung quanh hay thay đổi.
- Tần số làm việc của máy được ổn định ở cấp độ cao. Tần số sóng mang hình và tiếng có độ ổn định là: ≤ 10-7/năm. Chức năng AGC giữ cho công suất ra của máy phát không thay đổi trong mọi thời điểm.
- Các khối khuếch đại công suất cao tần của máy phát hình làm việc dải rộng, máy phát có thể phát bất kỳ kênh nào trong dải tần VHF band III hoặc dải tần UHF mà không cần phải chỉnh lại khối khuếch đại. Khối khuếch đại công suất có kết cấu modul gọn nhẹ.
- Khối khuếch đại công suất được kèm theo một khối nguồn cũng có kết cấu modul. Đây là khối nguồn Switching 28V tần số nguồn vào từ 47 ÷ 63Hz. Điện áp vào AC 220V±30% . Dòng cực đại là 32A, điện áp DC ra từ 28 ÷ 32V. Không cần thiết phải có ổn áp cho máy phát nếu như nguồn điện áp cung cấp chỉ dao động trong khoảng 15%.
Chức năng thực hiện cao
- Một CPU (Central processing unit) được sử dụng trong mạch điều khiển cho phép ta quan sát được trạng thái hoạt động của máy phát, những trạng thái này được hiển thị trên màn hình.
- Màn hình tinh thể lỏng LCD được dùng để hiển thị các thông số hiện hành của máy phát như: công suất ra, công suất dội, dòng tiêu thụ của đèn trường, dòng tiêu thụ của máy, điện áp vào AC của máy phát, điện áp một chiều DC của từng khốimáy, nhiệt độ của máy phát, trạng thái bảo vệ.
- Có thể hiệu chỉnh, cài đặt lại trạng thái bảo vệ máy phát hình nhờ bộ vi điều khiển thông minh đặt trong khối điều khiển.
- Khối Exciter có bộ điều khiển giúp dễ dàng thay đổi kênh phát của máy. Hiển thị trên màn hình LCD các tần số: Tấn số máy phát, tỷ lệ công suất hình - tiếng, mức cao tần ra, mức điều chế Video - Audio...
Hiệu quả cao, độ tin cậy cao
- Máy phát hình sử dụng các đèn trường LDMOS chịu được công suất lớn.
- Mỗi một khối khuếch đại công suất cao tần được nuôi bằng một khối nguồn riêng. Các khối khuếch đại công suất và các khối nguồn tương ứng của nó được nối trực tiếp với nhau qua giắc nối. Các khối công suất nguồn là nguồn dao động (switching type) có hiệu quả cao.
- Khối khuếch đại công suất cao tần được cách ly đầu ra để đảm bảo chắc chắn cho sự hoạt động ổn định của khối và chống lại sự phản xạ toàn phần từ đầu ra.
- Công suất phản xạ tăng quá giới hạn cho phép, máy phát sẽ tự động ngưng hoạt động để bảo vệ máy khi hệ thống anten không bình thường hoặc máy phát bị hở tải.
- Khối nguồn có mạch bảo vệ dùng để bảo vệ nguồn chống quá dòng, quá áp.
Dễ vận hành, dễ bảo dưỡng
- Dễ vận hành: Có thể bật và tắt máy phát bằng cách nhấn phím chuyển mạch trên khối chỉ thị, kiểm soát và điều khiển.
- Có thể theo dõi quá trình vận hành máy bằng sự hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng LCD.
- Điện áp của các khối được hiển thị trên màn hình giúp ta kiểm tra trạng thái hoạt động của từng khối.
Model
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
TTE
09102
|
Công suất
|
50W
|
100W
|
150W
|
200W
|
300W
|
500W
|
1000W
|
Tiêu chuẩn Video
|
PAL/DK
|
Hệ truyền hình
|
OIRT DVB-T
|
Dải tần làm việc
|
170 ÷ 230MHz hoặc 470 ÷ 860MHz
|
Băng tần
|
Band III-VHF hoặc Band IV-UHF
|
Độ sai lệch tần số sóng mang hình
|
± 150Hz
|
Độ sai lệch tần số sóng mang hình tới tần số sóng mang tiếng
|
± 200Hz
|
Độ ổn định tần số sóng mang
|
10-7/ năm
|
Khoảng cách tần số sóng mang hình tới tần số sóng mang tiếng
|
6.5 MHz
|
Tỷ số công suất hình/ tiếng
|
10/1
|
Mức điều chế tiếng
|
+ Độ sâu điều chế
|
87.5 ± 2%
|
+ Mức xung đồng bộ sau giải điều chế
|
300mv ± 5%
|
Méo xung 250KHz
|
± 10%
|
Độ lệch xung đỉnh vuông
|
± 3%
|
Méo phi tuyến tín hiệu chói
|
≤ 5%
|
Méo khuếch đại vi sai
|
≤ ± 3%
|
Méo pha vi sai
|
≤ ± 3%
|
Độ lệch biên độ tín hiệu màu so với tín hiệu chói
|
± 10%
|
Độ trễ tín hiệu màu so với độ trễ tín hiệu chói
|
± 40ns
|
Xuyên điều chế tín hiệu màu lên tín hiệu chói
|
≤ ± 1%
|
Méo xung 2T
|
≤ ± 2%
|
Sai số biên độ xung 2T
|
≤ ± 2%
|
Trễ nhóm video
|
± 100ns
|
Sai lệch pháp tuyến biên độ tần số Video
|
0.5/-1 , 25dB (trong dải tần 0±6MHz)
|
Tiền nhấn
|
50µs
|
Độ di tần tiếng danh định
|
50KHz
|
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm tần
|
± 0,5 dB (từ 30Hz - 15000Hz)
|
Tiền nhấn
|
50µs
|
Độ di tần tiếng danh định
|
50KHz
|
Méo phi tuyến âm tần
|
≤ 0.5%
|
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tần
|
≤ 50dB
|
Trở kháng đầu ra
|
50Ω
|
Trở kháng vào đường hình
|
75Ω
|
Trở kháng tiếng vào đối xứng
|
600Ω
|
Đặc tuyến tần số âm thanh
|
± 1 dB
|
Dải nhiệt độ làm việc
|
0 ÷ 70°C
|
Độ ẩm làm việc
|
≤ 95%
|
Nguồn nuôi
|
220/380 VAC
|
Tần số nguồn nuôi
|
50Hz
|