ỨNG DỤNG:
- Dùng hút bụi trong quá trình trộn hỗn hợp, đóng bao bột, vát mép, đóng bao, xử lý kim lọa, cấp khí.
- Phun cát, khoan, mài, cắt, đánh bóng, chà nhám bề mặt, cát đá.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
QUẠT HÚT: Áp dụng kỹ thuật hợp kim nhôm với độ chính xác cao, cân bằng điện tử tạo cánh quạt có độ cân bằng tuyệt đối, trọng lượng nhẹ, hoạt động êm, sức hút lớn.
BỘ LỌC NHỎ GỌN, DỄ THAY THẾ: Sử dụng cấu trúc then cài hoa giúp dễ dàng thay thế bộ lọc mà không cần dụng cụ thao tác.
BỘ LỌC BẰNG VẢI COTON: Tăng cường khả năng thu giữ, giá thành rẻ và có thể đốt cháy để thu lại những kim loại quý tạo ra trong quá trình chế tác kim loại có giá trị cao.
NGĂN CHỨA BỤI: Ngăn chứa bụi dạng khay trượt giúp dễ dàng thu bụi hoặc thay thế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Thông số
|
AM 100
|
AM 200
|
AM 200TNA
|
AM 300
|
AM 500
|
Điện áp
|
220V 1p / 220/380V 3p 50Hz
|
220/380V 3p 50Hz
|
Quạt
|
Dung lượng (m3/phút)
|
0
|
7
|
13
|
0
|
25
|
35
|
0
|
25
|
35
|
0
|
35
|
55
|
0
|
55
|
65
|
Áp suất hút (mmAq)
|
180
|
160
|
75
|
210
|
180
|
110
|
210
|
180
|
110
|
210
|
190
|
120
|
250
|
230
|
150
|
Công suất motor (kW)
|
0.75
|
1.5
|
1.5
|
2.2
|
4
|
Túi lọc
|
Kích thước (RxD)
|
435x600
|
Số lượng túi
|
10
|
20
|
20
|
30
|
40
|
Diện tích (m2)
|
4.5
|
9
|
9
|
13.5
|
18
|
Chất liệu
|
Vải coton
|
Giũ bụi
|
Bằng tay
|
Kích thước
|
Rộng
|
450
|
650
|
1,250
|
850
|
1,150
|
Sâu
|
600
|
650
|
650
|
650
|
700
|
Cao
|
1,400
|
1,480
|
1,480
|
1,535
|
1,575
|
Cửa hút (Ф)
|
150
|
200
|
-
|
250
|
250
|
Cửa xả (Ф)
|
150
|
250
|
250
|
300
|
300
|
Thùng chứa bụi (l)
|
15
|
24
|
68
|
30
|
42
|
Trọng lượng (kg)
|
100
|
150
|
220
|
180
|
270
|