Cập nhật : 27/05/2013 11:21:48 SA
Xem ảnh lớn
Thông số kỹ thuật
Được thiết kế để đo mật độ(độ chặt) của nhựa đường mỏng vàlớp bê tông từ 2,5 đến 10 cm (1-4 inch). Máy đo mật độ lớp mỏng Troxler 4640-B đochính xác mật độ che phủ mà không ảnh hưởng từ vật liệu cơ bản.
Model 4640-B đáp ứng Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn ASTM D-2950.
Máy đo 4640-B mang đến cho bạn những ưu điểm sau:
- Máy đo chính xác lớp mỏng, không cần tính toán đồ thị.
- Không cần đo mật độ lớp vật liệu cơ sở
- Lưu trữ 750 kết quả.
- Năm mươi năm kinh nghiệm Troxler và bảo hành mười haitháng cung cấp cho bạn sự tự tin bạn cần trong các thiết bị thử nghiệm ở lĩnhvực của bạn
Tính năng:
Đo lường Độ lệch tiêu chuẩn chính xác máy đo là ±1 tại 2240 kg/m3 [140 pcf])
Thời gian (phút)
Độ dày
kg/m3
pcf
1
2.5 cm (1")
±16
±1.0
5.0 cm (2")
±10
±0.6
6.3 cm (2.5")
±8
±0.5
4
±5
±0.3
±4
±0.25
Độ sâu đo
25-100 mm (1-4 inches)
Hiệu chuẩn
Độ chính xác của độ chặt tiêu chuẩn:
±0.3%
Khoảng hiệu chuẩn:
100-170 pcf (1600-2700 kg/m3) Độ chặt
Phóng xạ
Nguồn Gamma
8 ±1 mCi Cesium-137
Số vẽ Troxler
TEL A-102112
Vỏ nguồn
Đóng gói bằng thép không gỉ ( đơn hoặc đôi)
Vật liệu che
Vonfam và chì
Lượng mức bề mặt
5 mrem/hr max. trên và hai bên máy đo 15 mrem/hr max. dưới cùng của máy đo, gamma trong vị trí tấm chắn
Vỏ máy
DOT 7A, Loại A, nhãn vàng II, 0.2
Chứng nhận nguồn kín cho các chuyến hàng trong và ngoài nước.
CS-127, Chứng nhận loại đăc biệt GB:SFC 140
Điện
Năng lượng lưu trữ
30 W-giờ
Thời gian sạc pin
14-16 giờ (tự ngắt)
Nguồn sạc
110/220 VAC, 50-60 Hz hoặc 12-14 V DC
Điện năng tiêu thụ
0.1t6 W-giờ
Đọc dữ liệu
4x16 alpha-numeric LCD
Cơ học
Vỏ
Vỏ nhựa polycarbonate màu với chân đế đúc nhôm
Nhiệt độ hoạt động
Môi trường: -10 to 70°C (32 to 158°F) Bề mặt: 175°C (350°F)
Kích thước máy không tay cầm
18.6 x 9.1 x 6.2 inches (472 x 231 x 158 mm)
Chiều cao máy với tay cầm
9.5 inches (240 mm)
Nhiệt độ bảo quản
-55 to 85°C (-70 to 185°F)
Trọng lượng
29.7 lbs. (13.5 kg)
Tổng trọng lượng
90 lbs. (40.8 kg) with case
Sản phẩm cùng loại