Máy toàn đạc điện tử Nikon Nivo-5M
Giá bán
|
Call
(Giá chưa bao gồm VAT)
|
Bảo hành
|
12
tháng
|
Khuyến mãi
|
|
Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy
hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật
|
MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI TRỘI
- Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
- Chế độ đo không gương
- Góc hiện thị màn hình 0.1“
- Độ chính đo góc 5“
- Sử dụng 02 pin Lithium Ion có số lần đo lên 26 giờ
- Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
- Dung lượng bộ nhớ trong: 10.000 điểm đo.
- Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng
Serial, Bluetooth (tùy chọn), giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
- Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
- Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng
+ Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
+ 2Pt RefLine: Tính điểm khuất hướng nằm trên đoạn thẳng.
+ 2Arc RefLine: Tính điểm khuấ hướng nằm trên một cung tron.
+ RDM (Radial): Đo gián tiếp xuyên tâm.
+ RDM (Cont ): Đo gián tiếp liên tục.
+ HA-DA: Tìm điểm cách trạm máy một cự ly và góc kẹp đã biết.
+ XYZ: Tìm điểm khi biết tọa độ của nó.
+ DivLine S-O: Chia đều một đoạn thẳng tính từ trạm máy.
+ RefLine S-O: Đo tìm điểm nằm trên đoạn thẳng nhờ cự ly hỗ trợ tới một điểm gương đã biết.
+ REM: Đo chiều cao không với tới.
+ Resection: Đo giao hội nghịch.
+ Cogo: Tính địa hình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Ống kính:
- Độ phóng đại: 30 x
- Trường nhìn : 1° 20’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
- Phạm vi điều tiêu: 1.5 m đến vô cùng
- Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
- Bộ nhớ trong: 10.000 điểm ghi
- Định dạng dữ liệu: Raw / DXF / XML / ASCII/XLS.
3. Bàn phím và màn hình
- Màn hình: 01 màn hình tinh thể lỏng LCD 120x64 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp
- Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V)
- Độ chính xác (theo DIN 18723): 5”
- Hiển thị: 1” ,5’’,10’’.
- Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
- Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục
- Độ chính xác thiết đặt độ bù: ± 3,5'
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
- Gương đơn: 1,5 tới 5000m
- Tấm phản xạ (50mmx50mm):1,5 tới 300m
- Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(3 mm+2 ppmxD)/ 1,5 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây.
6. Đo không gương:
- Đo được : 1,5m tới 300m.
- Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(3mm+2ppmxD)/1,8 giây.
7. Hiển thị nhỏ nhất
- Đo tinh : 1mm
- Đo nhanh: 10mm
8. Dọi tâm quang hoc:
- Bắt ảnh thật
- Phóng đại 3X
- Trường ngắm 5°
- Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
9. Nguồn pin:
- Số viên pin trong Li-ion : 2
- Điện áp ra : một chiều 3,8V
- Thời gian làm việc (4)
- Xấp xỉ 10 giờ (đo góc / cạnh)
- Xấp xỉ 26 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
- Xấp xỉ 31 giờ (đo góc liên tục)
- Thời gian nạp đầy : 4 giờ
10. Môi trường hoạt động:
- Phạm vi nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
- Phạm vi nhiệt độ bảo quản : –25°C tới +60°
- Hiệu chuẩn khí quyển
- Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
- Áp suất khí quyển : 400 tới 999mmHg
- Chống nước và bụi : IP66
11. Khối lượng (xấp xỉ )
- Không tính pin: 3,6kg
- Pin : 0,1kg
- Hòm máy nhựa : 2,3kg