|
|
|
|
|
|
|
|
3 pha (4 dây + 1 dây tiếp đất )
|
|
|
|
|
|
|
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện
|
|
|
|
3 pha (4 dây + 1 dây tiếp đất )
|
|
99% chế độ ắcqui, 98% chế độ ECO
|
|
|
Mở rộng công suất, dự phòng
|
N + X ( 8 bộ) nâng công suất, dự phòng ,cân bằng tải
|
|
|
|
Ngắn mạch, quá áp ,sụt áp, quá tải, chạm tải, hết bình
|
|
|
|
|
|
105% ~ 125% trong 10 phút
|
|
Kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
10 tiếng đạt 90 % dung lượng ắc qui
|
|
Nút tắt, mở nguồn, kiểm tra tình trạng ups
|
|
Điện áp điện lưới, ngõ ra, tần số, chế độ ắcqui, Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắcqui, thông báo lỗi.
|
|
|
|
RS-232, AS400, RS485,EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắcqui.
|
|
Linux, IBM aix, Sun solaris, Compaq true 64, Free BSD, UnixWare, HP-UX, MAC.(Option MAC OS, Windows family)
|
|
Tắt mở tự động ups, hệ thống theo thời gian cài đặt
|
|
|
|
|
20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
|
|
|
|
|
|
451 kg (chưa có bình ắcqui)
|