Tổng đài điện thoại IPPanasonic KX-TDE600
· Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khecắm card DSP, 10 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.
· Có sẵn 2 kênh DISA và Voice Mail SVM2.Xuất cước qua mạng LAN.
· Có khả năng nâng cấp chuẩn SIP (IP Ext và IP Trunk).
· Có khả năng mở rộng tối đa 960 điện thoại máy nhánh thường (SLT).
· Có khả năng mở rộng tối đa 160 điện thoại IP máy nhánh số IP-PT.
· Có khả năng mở rộng tối đa 128 điện thoại IP máy nhánh (ChuẩnSIP).
· Có khả năng mở rộng tính năng gọi điện thoại không dây (Wireless)tối đa 128 máy nhánh.
Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành chodoanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trêncả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp kháchhàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trongtương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mớinhất.
KHẢ NĂNGTƯƠNG THÍCH IP HOÀN TOÀN
Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP,Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
HỖ TRỢĐIỆN THOẠI IP MỚI NHẤT KX-NT400
Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCDlớn cho phép điều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cậpvào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này manglại thông tin linh hoạt.
TRANG BỊĐẦY ĐỦ CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA
· Sử dụng các loại card của tổng đài KX-TDA và kế thừa khả năngđiều khiển dễ dàng. Hỗ trợ mọi tính năng của tổng đài KX-TDA.
· Dễ cài đặt, Dễ bảo trì.
TIN NHẮNTHOẠI CÓ SẴN
· Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.
· Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoàidịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lạivào hệ thống.
CUỘC GỌIHỘI NGHỊ
Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đãđịnh trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
LẬP TRÌNHCHO NHIỀU NƠI
Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDEkhi tất cả tổng đài được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lậptrình nhiều tổng đài cùng một lúc.
CHỨC NĂNGMÁY NHÁNH DI ĐỘNG
Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánhcủa bạn đều được sẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữudụng khi: Di chuyển vị trí, Nhân viên không có vị trí bàn làm việc cụ thể.
Dung lượnghệ thống
|
Type
|
Basic
System
|
2 Shelf
System
|
3 Shelf
System
|
4 Shelf
System
|
Maximum Trunks and Extensions
|
Total Number of Trunks
|
192
|
352
|
512
|
640
|
· Trunk (Physical Trunk Card)
|
160
|
320
|
480
|
640
|
· Trunk (Virtual Trunk Card)
|
64
|
64
|
64
|
64
|
Total Number of Extensions
|
432
|
736
|
1008
|
1152
|
· Extension (Physical Extension Card)
|
304
|
608
|
880
|
1120
|
· Extension (Virtual Extension Card)
|
128
|
128
|
128
|
128
|
· IP-Proprietary Telephone (IP-PT) and IP Softphone
|
128
|
128
|
128
|
128
|
· SIP Extension
|
128
|
128
|
128
|
128
|
Maximum Terminal Equipment
|
Telephone
|
|
|
|
|
· Single Line Telephone (SLT)
|
240
|
480
|
720
|
960
|
· KX-DT300, KX-T7600 Digital Proprietary Telephones (DPT)
|
256
|
512
|
640
|
640
|
· KX-T7560/KX-T7565 DPT
|
256
|
512
|
640
|
640
|
· Other DPT
|
128
|
256
|
384
|
512
|
· Analogue Proprietary Telephone (APT)
|
80
|
160
|
240
|
320
|
· IP-PT
|
224
|
384
|
544
|
672
|
· SIP Extension
|
160
|
320
|
480
|
640
|
· IP-PT (supported by IP-EXT16 card)
|
128
|
128
|
128
|
128
|
· IP-PT (supported by IPCMPR card)
|
128
|
128
|
128
|
128
|
Basic Cell Station (CS)
|
32
|
64
|
96
|
128
|
High-Density Cell Station
|
16
|
32
|
48
|
64
|
IP DECT Cell Station
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Portable Station (PS)
|
512
|
512
|
512
|
512
|
Voice Processing System (VPS)
|
8
|
8
|
8
|
8
|