Tổng đàiđiện thoại IP Panasonic KX-TDE100
-
Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khe cắm card DSP, 6 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8 khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.
-
Số trung kế tối đa: 128.
-
Số máy nhánh tối đa: 256.
-
Có sẵn 2 kênh DISA và Voice Mail SVM2.
-
Xuất cước qua mạng LAN.
-
Có khả năng nâng cấp chuẩn SIP (IP Ext và IP Trunk).
-
Có khả năng mở rộng tối đa 96 điện thoại máy nhánh thường (SLT).
-
Có khả năng mở rộng tối đa 160 điện thoại IP máy nhánh số IP-PT.
-
Có khả năng mở rộng tối đa 128 điện thoại IP máy nhánh (Chuẩn SIP).
-
Có khả năng mở rộng tính năng gọi điện thoại không dây (Wireless) tối đa 128 máy nhánh.
Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành cho doanh nghiệpcung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nộibộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp khách hàng giảiquyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trong tương lainhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mới nhất.
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH IPHOÀN TOÀN
Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP, Softphone và cácthuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
HỖ TRỢ ĐIỆN THOẠI IP MỚINHẤT KX-NT400
Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phépđiều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứngdụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này mang lại thôngtin linh hoạt.
TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CHỨCNĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA
TIN NHẮN THOẠI CÓ SẴN
-
Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.
-
Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoài dịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lại vào hệ thống.
CUỘC GỌI HỘI NGHỊ
Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lêntới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
LẬP TRÌNH CHO NHIỀU NƠI
Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDE khi tất cả tổngđài được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lập trình nhiều tổngđài cùng một lúc.
CHỨC NĂNG MÁY NHÁNH DIĐỘNG
Cóthể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánh của bạn đều đượcsẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữu dụng khi:
DỄ BẢO TRÌ
Sửdụng cùng một phần mềm lập trình giống như tổng đài dòng KX-TDA.
Dung lượng hệ thống
Extensions
|
|
Total System Extensions
|
256
|
MPR
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT)
|
64
|
IP Single Line Telephone (IP-SLT)
|
128
|
Free
Slot
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT)
|
96
|
Single Line (a/b) Telephone (SLT)
|
96
|
Digital Proprietary Telephone (DPT)
|
128
|
Digital Proprietary Telephone (DPT)
|
32
|
Analogue Proprietary Telephone (APT)
|
24
|
Direct Station Select (DSS) Console
|
8
|
Voice Processing System (VPS)
|
2
|
Trunks
|
|
Total System Trunk Ports
|
128
|
MPR
|
VoIP Channel Card - DSP16
|
16ch
|
VoIP Channel Card - DSP64
|
32ch
|
Free
Slot
|
Analogue Trunk
|
96
|
ISDN Trunk BRI
|
96 (48 BRI)
|
ISDN Trunk PRI
|
120 (4 PRI)
|
IP-Gateway
|
64
|
Wireless
|
Portable Station (PS)
|
128
|
Cell Station (CS)
|
32
|