Mô tả
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Trọng lượng hoạt động
|
8000
|
Kg
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
7118 x 2280 x 3518
|
mm
|
Gầu đào (Gầu nghịch)
|
|
|
Thể tích gầu đào
|
0.21
|
m3
|
Tầm xa lớn nhất của gầu đào tính từ tâm quay
|
5350
|
mm
|
Chiều sâu đào
|
4330
|
mm
|
Chiều cao đổ tải lớn nhất
|
3500
|
mm
|
Lực phá tay gầu
|
54.3
|
KN
|
Góc quay gầu đào
|
2010
|
|
Gầu xúc (Gầu thuận)
|
Thể tích gầu xúc
|
1
|
m3
|
Chiều rộng gầu xúc
|
2260
|
mm
|
Chiều sâu đào
|
103
|
mm
|
Lực phá tại gầu xúc
|
54.7
|
KN
|
Động cơ
|
Mã hiệu
|
Weichai Deutz TD226B- 4 thì
|
Công suất động cơ max
|
63÷70 Kw (84÷94 hp), tại vòng quay của động cơ 2200 vòng/phút
|
Dung tích buồng đốt
|
4.18
|
L
|
Tiêu chuẩn khí xả
|
Có chứng nhận hợp lệ của tổ chức quốc tế
|
Hệ thống lái
|
Tính đến hết các bánh trước
|
≤ 4400
|
mm
|
Tính đến hết gầu
|
≤ 5554
|
mm
|
Góc hành trình lớn nhất của lái
|
200
|
|
Tipping load ( trọng tải giữ thăng bằng tại tâm của thiết bị khi làm việc để gầu xúc bắt đầu nâng qua đầu trục trước của xe..)
|
71.7
|
KN
|
Hộp số (4 tốc độ)
|
Tốc độ di chuyển tiến
|
Số 1: 0 ÷ 5.9
|
Km/h
|
Số 2: 0 ÷ 10.7
|
Km/h
|
Số 3: 0 ÷ 20.5
|
Km/h
|
Số 4: 0 ÷ 36
|
Km/h
|
Tốc độ di chuyển lùi
|
Số 1: 0 ÷ 5.9
|
Km/h
|
Số 2: 0 ÷ 10.7
|
Km/h
|
Số 3: 0 ÷ 20.5
|
Km/h
|
Số 4: 0 ÷ 36
|
Km/h
|
Hệ thống thuỷ lực
|
Hệ thống thuỷ lực cảm biến, trung tâm kín, cung cấp toàn lực đến lưỡi cắt ở mọi vận tốc, bơm thuỷ lực kiểu piston hướng trục, có thể thay đổi lưu lượng
|
Lưu lượng bơm thuỷ lực
|
131 tại 2200 vòng/phút
|
l/phút
|
Áp suất làm việc của hệ thống
|
24
|
Mpa
|
Hệ thống phanh
|
Nhiều đĩa, tác động thuỷ lực kín
|
Các đĩa phanh Kevla ngâm dầu được tác động thuỷ lực trên các truyền động cuối bên trong trục. Pedal đôi có thể khoá khi đỗ.
|
Phanh đỗ/phanh thứ cấp hoạt động độc lập. Tác động bằng cần gạt tay
|
Ca bin
|
Cabin kiểu kín với cửa sổ rộng, có hệ thống chống nóng, gạt mưa, trang bị điều hoà nhiệt độ, ghế ngồi có thể điều chỉnh được, hai gương chiếu hậu điều chỉnh được
|
Có trang bị hệ thống chống lật, khả năng chống ồn tốt.
|
Trang bị hệ thống các đồng hồ hiển thị thông tin về nhiệt độ, áp suất dầu, nước của động cơ và hệ thống thuỷ lực. Đồng hồ hiển thị thời gian làm việc của thiết bị, có hộp dụng cụ đồ nghề.
|