1. Độ chính xác đo độ cao
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: Sai số trên 1km đo khép tuyến
( ISO 17123-2): ± 2,0mm
2. Độ chính xác đo chiều dài
- Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm: 1 cm ≤ 10 m và khoảng
cách D (m) x 0.001 cho khoảng cách D ≥ 10m.
3. Phạm vi đo
- Đo bằng hệ thống điện tử: 2m đến 80m.
- Đo bằng hệ thống quang học: 0,5m đến 80m.
- Chế độ đo: Đo tuyến đơn hoặcđo lặp.
- Thời gian đo: < 3 giây.
4. Bù nghiêng
- Độ chính xác bù nghiêng: 0,8".
- Dải bù: ± 10'.
5. Chương trình đo
- Đo, Đo và ghi ( MVersion)
- Độ cao mia và khoảng cách
- Chênh cao với RL, hiệu chuẩn
6. Bộ nhớ dữ liệu
- Bộ nhớ trong: 500 lần đo ( Chỉ MVersion).
- Giao tiếp trực tuyến: GSI định dạng quaRS232 ( M Chỉ phiên bản)
- Chức năng hệ thống: Tự động nhận biếtsự thay đổi mia, nhận
biết mia, chức năng tự động tắt
- Đơn vị ( m, int ft/US ft1/8 in)
7. Môi trường hoạt động
- Chịu nước, độ ẩm và bụi: Tiêu chuẩn IP55
- Hoạt động: - 20°C đến + 50°C
- Nguồn: 4 viên pin AA (4×LR6/AA/AM3 1.5 V)
- Trọng lượng: <2.5 Kg