Các loại máy cắt Super Plasma sử dụng dòng 1 pha hoặc 3 pha dùng với máy nén khí, dạng máy xách tay hoặc có bánh xe để dễ dàng di chuyển. Máy cắt cho phép cắt các lọai vật liệu như thép, thép không rỉ thép tấm, nhôm, đồng.. Độ dầy vật cắt từ 20 mm đến 30 mm với áp lực khí nén từ 4-5 bar và lưu lượng khí từ 120 đến 200 lít/phút
|
|
SuperPlasma 62/2
|
SuperPlasma 80/3 HF
|
SuperPlasma 120/3 HF
|
Điện áp sử dụng
|
V
|
3ph 230 – 400
|
Dải dòng cắt
|
A
|
30 ~ 50
|
30 ~ 80
|
65~120
|
Điện áp không tải
|
V
|
245
|
240
|
240
|
Công suất
|
kW
|
7.5
|
11
|
20
|
Cầu chì
|
A
|
16 – 10
|
|
|
Hệ số cos Fi
|
|
0.6
|
0.6
|
0.85
|
Khả năng cắt
|
mm
|
12
|
20
|
30
|
Lượng khí nén
|
L/min
|
100
|
140
|
200
|
Áp suất khí nén
|
bar
|
4 ~ 5
|
Khả năng cách li
|
|
H
|
Mức độ bảo vệ
|
|
IP22
|
IP23
|
Kích thước(WxDxH)
|
mm
|
735x 490 x 890
|
590 x 870 x 860
|
590x 870 x 860
|
Khối lượng
|
kg
|
60
|
80
|
95
|