Đặc điểm chính của máy dập viên ZP27
Máy dập viên ký hiệu ZP27 với hai nút ấn tự động quay vòng thiết bị ấn có thể nén thành viên theo chu trình vòng tròn. Máy có thể dập viên thành những ký tự, hình dạng đặc biệt và dâp viên thuốc hai lớp mầu. Máy ZP 27 được sử dụng chính trong sản xuất thuốc của các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, và điện tử.
Chú ý: Khi sản xuất với viên thuốc 2 lớp mầu, chỉ cần thay thế thành phẩn và thêm nguyên liệu bột . Với phương thức sản xuất này giảm chi phí giá thành và nâng cao lợi nhuận cho DN
Hoạt động chính
1. Lớp bên ngoài được làm bằng thép không rỉ có thể đóng. Bề mặt của viên thuốc cũng được tiếp xúc với lớp thép không rỉ, có thể gữi cho bề mặt của sản phẩm sáng và không bị ô nhiễm. Máy đạt tiêu chuẩn GMP trong dược phẩm
2. Thiết bị với cửa sổ nhựa trong suốt có thể giúp chúng ta quan sát rõ tình trạng dập viên. Mặt trống hoàn toàn có thể mở được, dễ dàng lau chùi và bảo dưỡng . Tất cả hoạt động kiểm soát, điểu khiển đều thực hiện theo một trình tự. Áp dụng với tần suất thay đổi, tốc độ của thiết bị có thể điểu chỉnh phù hợp với dòng điện chung. Với hoạt động thuận lợi và nhịp nhàng an toàn và chính xác.
3. Với thiết bị bảo vệ quá tải, khi mà xảy ra hiện tượng quá tải máy sẽ tự động dừng. Kết hợp cùng với dòng điện, thiết bị dùng với các nút ấn và màn hình. Đầu tiền máy được sử dụng thiết bị bán tự động và nhựa trong suốt được phủ ở trên bảo vệ tránh bụi
4. Hệ thống chuyển động chính được đóng ở dưới hộp dầu là bộ phận riêng biệt. Không gây ô nhiễm và dễ dàng đưa ra nhiệt và chịu được sự nén viên
5. Với thiết bị gom bột có thể gom được bột trong phòng dập viên
6. Với thiết bị dễ hỏng như phần hoạt động, máy tiếp liệu, cực chuyển động, thiết bị đo bột có chung cấu trúc với sản phẩm của máy dập viên ZP33. Máy mà có thể giúp đạt tiêu chuẩn và chất lượng
Thông số kỹ thuật
Kiểu loại
|
ZP-27
|
Số đập viên (sets)
|
27
|
Áp lực cực đại (Kn)
|
100
|
Đường kính viên cực đại(mm)
|
30
|
Độ dầy viên cực đại(mm)
|
12
|
Chiều rộng viên(mm)
|
25
|
Năng suất sản phẩm cực đại viên kích thước(uptoф32mm) (pcs/h)
|
81000
|
Năng suất sản phẩm cực đại viên kích thước (uptoф16mm) (pcs/h)
|
162000
|
Năng suất sản phẩm cực đại viên kích thước (uptoф9mm) (pcs/h)
|
243000
|
Năng suất sản phẩm cực đại viên kích thước (uptoф6mm) (pcs/h)
|
324000
|
Đường kính vòng quay(mm)
|
445
|
Tốc độ quay vòng(r/min)
|
10-25
|
Đường kính trung của khuôn (mm)
|
45
|
Chiều cao trung của khuôn(mm)
|
30
|
Chiều dài trên và dưới điểm dập viên (mm)
|
32
|
Chiều dài phần trên của điểm dập khuôn (mm)
|
175
|
Chiều dài bên dưới của điểm dập viên(mm)
|
180
|
Kích thước máy(mm)
|
1000×1250×1900
|
Trọng lượng(kg)
|
3200
|
Model của động cơ
|
YU132M4A
|
Động cơ (kW)
|
7.5
|
Điện áp (V)
|
380
|