- Hỗ trợ cắt trực tiếp từ CorelDraw và Illustrator bởi phần mềm Cutting Master2.
- D-Cut Master là phần mềm đa năng dùng để đọc các tập tin có dạng DXF AutoCAD, để tinh chỉnh và phân loại dữ liệu.
- ARMS (Advanced Registration Mark Sensing system) khả năng nhận dạng và cắt đường viền file ảnh.
- Có khả năng tự điều chỉnh 4 điểm định vị mà do trong quá trình in đã bị lệch, để hỗ trợ cho việc cắt chính xác nhất.
- Với chức năng phân đoạn định vị, giúp cho việc định vị theo từng phân khúc nhỏ riêng lẻ, để cho ra sản phẩm hoàn toàn chính xác.
Thông số / Model
|
FC2250 -180VC, FC2250 -180ES
|
Hình thể
|
Dạng máy bàn (phẳng)
|
Vùng cắt chuẩn nhất
|
1740 x 920mm
|
68.5 x 36.0 inch
|
Khổ rộng trung bình
tối đa
|
950 mm (37.4 inch) (Y-axis direction)
|
Số lượng trụ cắm dao
|
2
|
Tốc độ cắt tối đa
|
400 mm/s (16 inch/s) (40-step range)
|
Lực cắt
|
Pen 1: Max. 4.9N(500 gf), 40-step range (1 to 40),
Pen 2: Max. 9.8N(1 kgf), 40-step range (2 to 80)
|
Ký tự cắt nhỏ nhất
|
About 10 mm square (varies with the character font and media)
|
Độ phân giải cơ khí
|
0.0025 mm
|
Loại dao và bút vẽ
|
Cutter blades : Supersteel, Pens : Water-based fibertip, Oil-based ballpoint,
Disposable ink *4
|
Vật liệu
|
Marking film (vinyl, fluorescent, reflective), Stiff paper/card up to 0.5 mm thick,
Sandblast rubber sheets up to 1.0 mm thick, High-intensity reflective film,
Polystyrene foam sheets
|
Cổng giao tiếp
|
RS-232C, USB 2.0 (full speed) ; auto-switching
|
Mã lệnh
|
GP-GL and HP-GL™ *3 emulation (selected by menu)
|
Bộ nhớ đệm
|
2 Mbyte
|
Nguồn điện
|
100 to 120 VAC, 50/60 Hz; 220 to 240 VAC, 50/60 Hz
|
Công suất
|
100 W or less
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ: +10 to +35 deg.C, độ ẩm: 35% to 75% RH
|
kích thước
(H x W x D)
|
944 x 2068 x 1285mm
|
37.1 x 81.4 x 50.6 in.
|
Trọng lượng
|
74 kg
|
163 lbs.
|