ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
1. Máy đúc liền khối vững chắc, khổ rộng điêu khắc 400mm x 600mm
2. Phương thức vận động bàn làm việc cố định, các trục chuyển động. Vật liệu đưa vào có thể dài hơn khổ rộng thực khắc.
3. Bộ điều khiển đa trục DSP với cổng tiếp xúc USB.
4. Bộ nhớ đệm 128M, có thể tách rời khỏi máy tính khi vận hành.
5. Phần mềm cởi mở, có thể tiếp nhận các loại file 3D.
6. Spinder 400W, bộ biến tần tự làm mát.
7. Bộ tự động đối dao.
8. Tốc độ vận hành cao nhất có thể đạt đến 7m/phút
Tham số kỹ thuật
Model
|
X6
|
Hành trình trục X, Y(mm)
|
400*600
|
Hành trình trục Z (mm)
|
55
|
Kích thước bàn làm việc (mm)
|
525*810
|
Phương thức vận động
|
X、Y、Z chuyển động trên thanh trượt
|
Tốc độ vận hành lớn nhất
(m/min)
|
7
|
Tốc độ điêu khắc lớn nhất
(m/min)
|
6
|
Độ cao nhất vật liệu có thể đưa vào (mm)
|
90
|
Độ nét của bản khắc nhắc lại (mm)
|
0.05
|
Độ phân giải (mm)
|
0.003/125
|
Bộ điều kiển
|
DSP/ Chủ tần 100MHz
|
Cổng giao diện
|
USB1.1
|
Ram
|
128MB
|
Chỉ lệnh điêu khắc
|
HP-GL、G -code
|
Môi trường vận hành
|
windows98/2000/XP
|
Điện nguồn
|
AC220V(có thể chọn AC110V)
|
Spinder
|
400W
|
Tốc độ vòng quay (rpm)
|
0~24000
|
Điều kiện vận hành
|
Nhiệt độ : +5℃~+40℃;Độ ẩm tương đối30%-75%
|