Thông số cân đóng bao:
- Loại liệu đóng bao: Cafe.
- Loại bao bì: nylon, bố
- Phương pháp cân: Cân trọng lượng tịnh qua thùng định lượng.
- Năng suất: N = 25 – 30 tấn/giờ - bao 60kg ( loại 2 thùng cân)
- Năng suất: N = 15 – 18 tấn/giờ - bao 60kg ( loại 1 thùng cân)
- Sai số cân cho phép: 50 – 100g
- Có thể cài đặt cân, đóng bao có trọng lượng: 50kg/bao, 40kg/bao…
- Có bộ đếm bao đã cân và được lưu trữ ( trong trường hợp mất điện đột ngột)
- Cân được đảm bảo hoạt động tốt, ổn định trong điều kiện có nhiều bụi, nhiệt độ khắc nghiệt của môi trường vùng nhiệt đới và môi trường sản xuất công nghiệp.
- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
- Hệ thống có thể kết nối với máy tính, máy in và chương trình quản lý cân, kiểm tra.
Thông số kỹ thuật:
STT |
Hạng mục |
Quy cách vật liệu |
Xuất sứ |
1. Phần cơ khí |
1.1 |
Khung gá cân bằng thép hình các loại |
CT3 |
|
1.2 |
01 cụm cửa tháo liệu đầu vào |
CT3 |
|
1.3 |
Cụm nạp liệu 3 cấp tiết lưu |
CT3 |
|
1.4 |
02 thùng định lượng ( loại 2 thùng cân)
01 thùng định lượng ( loại 1 thùng cân) |
V = 80 ÷210 (l/th) |
|
1.5 |
Cụm phiễu góp liệu CT3 |
CT3 |
|
1.6 |
01 bộ kẹp bao |
CT3 / Cao su |
|
1.7 |
Sơn tĩnh điện |
|
|
2. Phần khí nén |
2.1 |
Hệ thống các Air cylinder |
STNC |
Taiwan |
2.2 |
Hệ thống các Solenoid Valves |
STNC |
Taiwan |
2.3 |
Filter + bộ chỉnh áp |
STNC |
Taiwan |
2.4 |
Hệ thống dẫn khí, tiết lưu, giảm thanh |
Pmax = 9kg/cm2 |
Taiwan |
3. Phần điện tử |
3.1 |
Cảm biến tải ( Load cell) |
CAS |
Korea |
3.2 |
Đầu hiển thị ( Indicator) |
CAS |
Korea |
3.3 |
Tủ điều khiển |
PLC |
VN |
3.4 |
Công tắc kẹp bao |
|
Korea |
3.5 |
Băng tải 3 mét |
CAS |
VN |